Loa âm tường đang là xu thế cho những người đam mê âm thanh khi mà nó mang trong mình khá nhiều ưu điểm phù hợp với cuộc sống hiện đại ngày nay như có thiết kế nhỏ gọn, không làm tốn diện tích cũng như không gian của phòng nghe, tạo nên sự sang trọng và tinh tế cho căn phòng. Trên xu thế đó, Klipsch đã cho ra đời dòng loa âm tường. Dòng loa âm tường của Klipsch với những công nghệ tiên tiến, đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng của người chơi như Nghe nhạc, xem phim.
Hiện nay, dòng loa âm tường của klipsch sở hữu 4 dòng loa con khác nhau với tổng 21 mẫu loa.
Dòng Klipsch Pro 4000 Series: loa Klipsch Pro-4502-W, loa Klipsch Pro-4650-W, loa Klipsch Pro-4800-W
Dòng Klipsch Pro 6000 Series: loa Klipsch Pro-6502-W, loa Klipsch Pro-6650-W, loa Klipsch Pro-6800-W, Pro-6602-W.
Dòng Klipsch THX Ultra2: loa Klipsch Pro-6502-L-THX, loa Klipsch Pro-6504-L-THX, loa Klipsch Pro-7800-L-THX, loa Klipsch Pro-7800-S-THX.
Dòng Klipsch Reference: loa Klipsch R-5800-W II, loa Klipsch R-5650-W II, loa Klipsch R-5502-W II, loa Klipsch R-5650-S II, loa Klipsch RW-5802 II IW Sub, loa Klipsch R-3800-W II, loa Klipsch R-3650-W II, loa Klipsch R-2650-W II, loa Klipsch R-2502-W II, loa Klipsch R-1650-W II.
Những đặc điểm chung và nổi bật của dòng loa âm tường của Klipsch.
Dòng loa âm tường Klipsch Pro 4000 Series
Ba mẫu loa của dòng loa này được thiết kế rất độc đáo, nó toát lên vẻ tinh tế và hiện đại của loa. Chúng được trang bị những công nghệ tiên tiến của dòng để mang đến cho loa có khả năng trình diễn âm thanh tốt nhất.
Các loa đều có một củ loa tweeter và một củ loa woofer. Củ loa tweeter đảm nhiệm vai trò tái tạo âm thanh ở các dải cao tần. Màng loa được làm bằng chất liệu Titanium cứng và nhẹ, giúp cho âm thanh dải cao trở nên trong trẻo và chi tiết hơn, màng loa được thiết kế dạng vòm, giúp định hướng và phân tán âm thanh, giảm nhiễ và chói tiếng.
Củ loa woofer phụ trách xử lý âm thanh ở dải trầm, với màng loa được làm bằng sợi tổng hợp, đây là một chất liệu giúp tái tạo dải âm trầm được chắc chắn và mạnh mẽ.
Công nghệ CDT cũng được áp dụng cho dòng loa này, giúp cho âm thanh dải cao tần được mở rộng, kiểm soát và cân bằng âm thanh trên toan dải, giúp mang đến âm thanh mượt mà và chi tiết với sự chính xác và trọn vẹn.
Dòng Pro 4000 Series gồm 3 mẫu loa là Klipsch Pro-4502-W, Klipsch Pro-4650-W và Klipsch Pro-4800-W được thể hiện cụ thể qua bảng sau.
Thông số | Klipsch Pro-4502-W | Klipsch Pro-4650-W | Klipsch Pro-4800-W |
---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 1 x 25.4mm Titanium Dome | 1 x 25.4mm Titanium Dome | 1 x 25.4mm Titanium Dome |
Woofer | 2 x 140mm Woven Synthetic Fiber | 1 x 165mm Woven Synthetic Fiber | 1 x 203mm Woven Synthetic Fiber |
Dải tần đáp ứng | 75Hz – 22kHz | 65Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz |
Trở kháng | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms |
Trọng lượng | 2.8kg | 1.8kg | 2.2kg |
Kích thước | 395 x 204 x 104mm | 325 x 231 x 107mm | 375 x 270 x 105mm |
Dòng loa Klipsch 6000 Series
Các mẫu loa của dòng Pro 6000 Series được trang bị công nghệ củ loa khác với của dòng Pro 4000 Series. Củ loa tweeter có màng loa dạng dome lụa mềm giúp cho âm thanh dải cao được tái tạo một cách mượt mà, chi tiết và không bị chói tiếng. Củ loa woofer có màng loa được dệt từ sợi thủy tinh, nón loa có dạng tổ ong để tạo nên một cấu trúc bền vững, giúp tái tạo âm thanh ở dải trầm được mạnh mẽ và chân thực.
Dòng Pro 6000 Series gồm có 4 mẫu loa: Klipsch Pro-6502W, Klipsch Pro-6650-W. Klipshc Pro-6800-W và Klipsch Pro-6602-W. Chúng được tóm tắt qua bảng sau:
Thông số | Klipsch Pro-6502-W | Klipsch Pro-6650-W | Klipsch Pro-6800-W | Klipsch Pro-6602-W |
---|---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome |
Woofer | 2 x 140mm Honeycomb Fiberglass | 165mm Honeycomb Fiberglass | 203mm Honeycomb Fiberglass | 2 x 140mm Honeycomb Fiberglass |
Dải tần đáp ứng | 75Hz – 22kHz | 65Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz | 55Hz – 22kHz |
Trở kháng | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms | 4 – 8Ohms |
Trọng lượng | 2.9kg | 1.9kg | 2.3kg | 3.5kg |
Kích thước | 395 x 204 x 104mm | 325 x 231 x 107mm | 375 x 270 x 105mm | 562 x 232 x 107mm |
Dòng loa âm tường Klipsch THX Ultra2 Series
Hiện tại dòng loa này gồm có 4 mẫu loa là : Klipsch PRO-6502-L-THX, Klipsch PRO-6504-L-THX, Klipsch PRO-7800-L-THX và Klipsch PRO-7800-S-THX.
Các mẫu loa được thiết kế đơn giản những toát lên sự tinh tế và hiện đại, chúng được trang bị những công nghệ hiện đại để mang đến cho người xem những màn trình diễn âm thanh sống động, vui tươi ngay chính căn phòng nhà mình.
Củ loa tweeter được áp dụng công nghệ Tractrix Horn có góc hướng sóng 90 x 90, để tăng độ phủ của âm thanh, giúp nó mở rộng và loại bỏ nhiễu hiệu quả. Củ loa woofer của 2 mẫu loa Klipsch PRO-7800-L-THX và Klipsch PRO-7800-S-THX có màng loa có dạng nón được làm từ nhôm ngyên chất. Còn 2 mẫu loa còn lại có củ loa woofer dạng nón với màng loa sợi thủy tinh.
Bốn mẫu loa của dòng được tóm tắt qua bảng sau:
Thông số | Klipsch PRO-6502-L-THX | Klipsch PRO-6504-L-THX | Klipsch PRO-7800-L-THX | Klipsch PRO-7800-S-THX |
---|---|---|---|---|
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 90 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 90 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 80 x 80 | 2 x 25.4mm Titanium, Tractrix Horn |
Woofer | 2 x 133mm Fiberglass Cone | 4 x 133mm Fiberglass Cone | 200mm Aluminum Cone | 200mm Aluminum Cone |
Dải tần đáp ứng | 46Hz – 20kHz | 46Hz – 20kHz | 80Hz – 20kHz | 46Hz – 20kHz |
Độ nhạy | 92dB | 92dB | 91dB | 90dB |
Trở kháng | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms |
Trọng lượng | 4.4kg | 3.8kg | 7.9kg | 7.9kg |
Kích thước | 451 x 203 x 95mm | 724 x 203 x 95mm | 527 x 298 x 94mm | 527 x 298 x 94mm |
Dòng loa âm tường Klipsch THX Reference Series
Sở hữu cho mình một bộ đồ sộ với 10 mẫu loa khác nhau là: R-5800-W II, R-5650-W II, R-5502-W II, R-5650-S II, RW-5802 II IW SUB, R-3800-W II, R-3650-W II, R-2650-W II, R-2502-W II và R-1650-W.
Dòng Klipsch THX Reference Series là một trong những dòng loa hàng đầu của hãng, với những công nghệ tiên tiến giúp cho chúng thể hiện được khả năng của mình một cách trọn vẹn, không làm cho người chơi phải thất vọng.
Thông số | Klipsch R-5800-W II | Klipsch R-5650-W II | Klipsch R-5502-W II | Klipsch R-5650-S II, | Klipsch RW-5802 II IW SUB |
---|---|---|---|---|---|
Tweeter | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 90 | 2 x 25.4mm Titanium, Tractrix Horn | |
Woofer | 2 x 133mm Fiberglass Cone | 4 x 133mm Fiberglass Cone | 200mm Aluminum Cone | 200mm Aluminum Cone | 2 x 203mm Cerametallic |
Dải tần đáp ứng | 40Hz – 23kHz | 52Hz – 23kHz | 46Hz – 23kHz | 60Hz – 23kHz | 40Hz – 140Hz |
Trở kháng | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms |
Trọng lượng | 3.6kg | 3.25kg | 2.95kg | 3.25kg | 10kg |
Kích thước | 374 x 235 x 95mm | 363 x 236 x 95mm | 451 x 203 x 89mm | 363 x 236 x 95mm | 483 x 254 x 94mm |
Thông số | Klipsch R-3800-W II | Klipsch R-3650-W II | Klipsch R-2650-W II | Klipsch R-2502-W II W | Klipsch R-1650-W |
---|---|---|---|---|---|
Tweeter | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Titanium, Tractrix Horn 90 x 60 | 25.4mm Silk Dome | 25.4mm Silk Dome | 2 x 25.4mm Polymer |
Woofer | 203mm IMG | 165mm IMG | 2 x 133mm PolyPropylene Cone | 2 x 133mm PolyPropylene Cone | 165mm Poly |
Dải tần đáp ứng | 46Hz – 23kHz | 60Hz – 23kHz | 65Hz – 20kHz | 47Hz – 20kHz | 53Hz – 20kHz |
Trở kháng | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms | 8Ohms |
Trọng lượng | 3.6kg | 3.25kg | 3.25kg | 2.83kg | 3kg |
Kích thước | 409 x 270 x 95mm | 363 x 236 x 95mm | 363 x 236 x 95mm | 451 x 203 x89mm | 330 x 203mm |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Đào Thanh